磺 hoàng (17n)
1 : Tục mượn dùng như chữ hoàng 黃 để gọi tên đá.
2 : Cũng như chữ quáng 礦.
磺
磺
磺
1 : Tục mượn dùng như chữ hoàng 黃 để gọi tên đá.
2 : Cũng như chữ quáng 礦.