磋 tha (15n)

1 : Mài, thợ làm đồ xương, khi đã gần xong đi mài lại đá màu cho nhẵn bóng gọi là tha. Nói bóng nghĩa là cùng với người khác bàn đi bàn lại cho kỹ. Như tha thương 磋商 bàn kỹ.