碼 mã (15n)
1 : Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là 瑪瑙.
2 : Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬.
3 : Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện. Như sau này : chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
4 : Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭.
5 : Thước mã (yard), thước đo của người Anh.
碼
碼
碼