破 phá (10n)

1 : Phá vỡ. Như phá hoại 破壞, phá toái 破碎, phá trận 破陣, phá thành 破城, v.v.
2 : Bổ ra, bửa ra. Như phá qua 破瓜 bổ dưa, phá lãng 破浪 rẽ sóng, v.v.
3 : Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. Như trong văn có đoạn phá đề 破題. Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá. Như phá án 破案.
4 : Phí. Như phá tài 破財 phí của, phá trái 破債 vỡ nợ.
5 : Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát 八, nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua 破瓜.