矯 kiểu (17n)
1 : Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính 矯正.
2 : Làm giả bộ.
3 : Khỏe khoắn, mạnh.
4 : Cất cao, bay lên.
矯
矯
矯
1 : Nắn thẳng, cái gì lầm lỗi sửa lại cho phải gọi là kiểu chính 矯正.
2 : Làm giả bộ.
3 : Khỏe khoắn, mạnh.
4 : Cất cao, bay lên.