短 đoản (12n)

1 : Ngắn.
2 : Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.
3 : Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所短.
4 : Chỉ điều lỗi của người.
5 : Chết non.