知 tri (8n)

1 : Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
2 : Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao 知交.
3 : Hiểu biết.
4 : Muốn.
5 : Ghi nhớ.
6 : Sánh ngang, đôi.
7 : Khỏi.
8 : Làm chủ. Như tri phủ 知府 chức chủ một phủ, tri huyện 知縣 chức chủ một huyện, v.v.
9 : Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri 受知. 10 : Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí 智.