矣 hĩ (7n)

1 : Vậy, lời nói dứt câu.
2 : Dùng làm trợ từ, cũng như chữ tai 哉. Như thậm hĩ ngô suy hĩ 甚矣,吾衰矣 (Luận ngữ 論語) tệ quá, ta suy quá lắm rồi.
3 : Dùng như chữ hồ 乎 để hỏi lại. Như tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ 則將焉用彼相矣 (Luận ngữ 論語) thì sẽ dùng họ giúp làm gì ư ?