矞 duật (12n)

1 : Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng 典麗矞皇, mây có ba sắc gọi là duật vân 矞雲.
2 : Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼.
3 : Dối giả.