矜 căng (9n)

1 : Xót thương.
2 : Tự khoe mình.
3 : Giữ mình một cách nghiêm ngặt. Như căng trì 矜持.
4 : Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
5 : Cái cán giáo.
6 : Khổ nhọc.
7 : Nguy.
8 : Tiếc, giữ.
9 : Chuộng. 10 : Bền.