瞿 cù, củ (18n)
1 : Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
2 : Nhìn như vọ.
3 : Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.
瞿
瞿
瞿
1 : Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
2 : Nhìn như vọ.
3 : Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.