瞽 cổ (18n)

1 : Mù. Các nhạc quan ngày xưa dùng những người mù nên cũng gọi là cổ. Trang Tử 莊子 : Cổ giả vô dĩ dữ hồ văn chương chi quan 瞽者無以與乎文章之觀 (Tiêu dao du 逍遙遊) kẻ mù không cách gì để dự xem vẻ văn hoa.