瞢 măng (16n)
1 : Mắt mờ. Măng măng 瞢瞢 mờ mịt.
2 : Thẹn, buồn bực.
3 : Ðời xưa dùng như chữ mộng 夢.
瞢
瞢
瞢
1 : Mắt mờ. Măng măng 瞢瞢 mờ mịt.
2 : Thẹn, buồn bực.
3 : Ðời xưa dùng như chữ mộng 夢.