睹 đổ (13n)

1 : Thấy. Như hữu mục cộng đổ 有目共睹 có mắt cùng thấy. Trang Tử 莊子 : Thủy ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ 始吾弗信,今我睹子之難窮也,吾非至於子之門,則殆矣 (Thu thủy 秋水) thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.