督 đốc (13n)

1 : Ðốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
2 : Ðốc trách.
3 : Tên quan. Như đô đốc 都督, tổng đốc 總督, v.v.
4 : Chính thực, chân chính.
5 : Giữa.