眷 quyến (11n)

1 : Nhìn lại, quyến cố. Ðược vua yêu nhìn đến gọi là thần quyến 宸眷, được quan trên yêu gọi là hiến quyến 憲眷.
2 : Người thân thuộc. Tục gọi các người nhà là gia quyến 家眷, hàng dâu gia cũng gọi là thân quyến 親眷.
3 : Yêu.