直 trực (8n)

1 : Thẳng.
2 : Chính trực không có riêng tây gì.
3 : Ðược lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực 得直.
4 : Thẳng tới. Như trực tiếp 直接 thẳng tiếp.
5 : Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Như trực bất bách bộ nhĩ 直不百步耳 (Mạnh Tử 孟子) những chẳng qua trăm bước vậy.
6 : Ngay, chính nên. Như hoa khai kham chiết trực tu chiết 花開堪折直須折 hoa nở nên bẻ bẻ ngay.
7 : Hầu.
8 : Cùng nghĩa với chữ trị 値 giá trị.