監 giam, giám (15n)
1 : Soi xét, coi sóc. Như giam đốc 監督 người coi sóc công việc của kẻ dưới.
2 : Nhà tù. Như giam cấm 監禁, giam lao 監牢 đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
3 : Một âm là giám. Coi.
4 : Tên sở công. Như nhà quốc tử giám 國子監, khâm thiên giám 欽天監, v.v.
5 : Quan hoạn gọi là thái giám 太監.
6 : Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh 監生.
監
監
監