盡 tận, tẫn (14n)

1 : Hết, không còn gì nữa. Như tận tâm 盡心 hết lòng, tận lực 盡力 hết sức, v.v.
2 : Ðều hết. Như tận tại ư thử 盡在於此 đều ở đấy hết.
3 : Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là đại tận 大盡, 29 ngày là tiểu tận 小盡.
4 : Một âm là tẫn. Mặc dùng, vi khiến.