盛 thịnh, thình (12n)

1 : Thịnh, đầy đủ đông đúc, chỉ thấy thêm không thấy kém đều gọi là thịnh.
2 : Một âm là thình. Ðựng, đựng xôi vào bát để cúng tế gọi là tư thình 粢盛 . Vì thế nên xôi gọi là tư thình.
3 : Cái đồ đựng đồ.
4 : Chịu. Nhận.
5 : Chỉnh đốn.