盍 hạp (10n)

1 : Sao ? Sao chẳng ? như Hạp các ngôn nhĩ chí ? 盍各言爾志 (Luận Ngữ 論語) sao chẳng nói ý chí của các anh (cho ta nghe) ?
2 : Hợp. Dịch Kinh 易經, quẻ Dự 豫 : Vật nghi, bằng hạp trâm 勿疑,朋盍簪 đừng nghi ngờ, các bạn thanh khí sẽ lại giúp.
3 : Cánh cửa.