皴 thuân (12n)

1 : Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ 杜甫 : Trung nguyên vô thư qui bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死 không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết.
2 : Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.