白 bạch (5n)

1 : Sắc trắng.
2 : Sạch. Như thanh bạch 清白 trong sạch.
3 : Sáng. Như đông phương kí bạch 東方既白 trời đã rạng đông.
4 : Ðã minh bạch. Như kỳ oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã tỏ.
5 : Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
6 : Chén rượu. Như phù nhất đại bạch 浮一大白 uống cạn một chén lớn.
7 : Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白卷.
8 : Nói đơn sơ. Như bạch thoại 白話 lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.