登 đăng (12n)

1 : Lên. Như đăng lâu 登樓 lên lầu.
2 : Chép lên. Như đăng tái 登載 ghi chép lên sổ.
3 : Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng 五穀不登 (Mạnh Tử 孟子) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
4 : Ngay. Như đăng thì 登時 tức thì, ngay bấy giờ.
5 : Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có ý tôn kính.