癖 phích, tích (18n)
1 : Bệnh hòn trong bụng.
2 : Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性). Như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
癖
癖
癖
1 : Bệnh hòn trong bụng.
2 : Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性). Như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.