痲 ma (13n)
1 : Ma chẩn 痲疹 chứng sởi.
2 : Ma phong 痲風 chứng hủi. Cũng viết 痲瘋.
3 : Ma tý 痲痺 tê buốt.
4 : Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử 痲子. Thường dùng như chữ lâm 麻.
痲
痲
痲
1 : Ma chẩn 痲疹 chứng sởi.
2 : Ma phong 痲風 chứng hủi. Cũng viết 痲瘋.
3 : Ma tý 痲痺 tê buốt.
4 : Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử 痲子. Thường dùng như chữ lâm 麻.