疏 sơ, sớ (13n)

1 : Thông suốt, sự thực đúng lẽ phải gọi là sơ thông trí viễn 疏通致遠. Hai bên cùng thấu tỏ nhau cũng gọi là sơ thông.
2 : Chia khoi.
3 : Thưa, ít.
4 : Bày.
5 : Giúp.
6 : Xa, họ gần là thân 親, họ xa là sơ 疏. Thường tiếp nhau luôn là thân, cách nhau xa lâu là sơ.
7 : Sơ suất, xao nhãng. Mưu tính bố trí không được chu đáo gọi là thô sơ 粗疏 hay sơ hốt 疏忽.
8 : Ðục chạm. Như sơ linh 疏櫺 đục khoét và chạm trổ chấn song cửa sổ cho thấu ánh sáng vào.
9 : Một âm là sớ. Tâu bày.
10 : Giải nghĩa văn. Như chú sớ 注疏 chua âm và giải rõ nghĩa văn.