疊 điệp (22n)
1 : Trùng điệp, chồng chất. Một trùng gọi là điệp 疊, nghìn trùng gọi là thiên điệp 千疊.
2 : Sợ.
3 : Thu thập, thu xếp. Như đả điệp 打疊, tập điệp 摺疊, v.v. đều nghĩa là thu nhặt cả.
疊
疊
疊
1 : Trùng điệp, chồng chất. Một trùng gọi là điệp 疊, nghìn trùng gọi là thiên điệp 千疊.
2 : Sợ.
3 : Thu thập, thu xếp. Như đả điệp 打疊, tập điệp 摺疊, v.v. đều nghĩa là thu nhặt cả.