異 dị (12n)

1 : Khác, trái lại với tiếng cùng. Như dị vật 異物 vật khác, dị tộc 異族 họ khác, v.v.
2 : Khác lạ. Như dị số 異數 số được hưởng ân đặc biệt, dị thái 異彩 vẻ lạ, v.v.
3 : Quái lạ. Như kỳ dị 奇異, hãi dị 駭異, v.v.
4 : Chia lìa. Như phân dị anh em chia nhau ở riêng, ly dị 離異 vợ chồng bỏ nhau, v.v.
5 : Khác. Như dị nhật 異日 ngày khác, dị hương 異鄉 làng khác, v.v.
6 : Ðường riêng. Như lấy khoa cử kén người, ai đỗ mà ra làm quan gọi là chánh đồ 正途, không đỗ đạt gì mà ra gọi là dị đồ 異途.