畜 súc, húc (10n)
1 : Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc 六畜.
2 : Súc tích, chứa. Một âm là húc.
3 : Nuôi.
4 : Bao dong.
5 : Lưu lại.
6 : Thuận.
7 : Giữ, vực dậy.
畜
畜
畜
1 : Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc 六畜.
2 : Súc tích, chứa. Một âm là húc.
3 : Nuôi.
4 : Bao dong.
5 : Lưu lại.
6 : Thuận.
7 : Giữ, vực dậy.