畏 úy (9n)

1 : Sợ, sự gì chưa xảy ra cũng tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ 懼, sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là úy 畏.
2 : Tâm phục.
3 : Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy.
4 : Phạm tội chết trong ngục.