畎 quyến (9n)
1 : Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
2 : Khơi thông.
3 : Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.
畎
畎
畎
1 : Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
2 : Khơi thông.
3 : Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.