甸 điện, điền (7n)

1 : Khu, cõi. Vùng quanh thành của nhà vua cách 500 dặm gọi là điện.
2 : Thuế điện, một thứ thuế ruộng ngày xưa.
3 : Trị (治).
4 : Tên chức quan coi về việc ruộng nương.
5 : Một âm là điền. Săn bắn.