甫 phủ (7n)
1 : Tiếng gọi tôn quý của đàn ông. Như đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼甫.
2 : Tên chữ biểu hiệu, cho nên hỏi tên tự người ta thì nói là thai phủ 台甫.
3 : Cha, mình nói đến cha người khác thì kêu là tôn phủ 尊甫.
4 : Vừa mới.
5 : Lớn.
甫
甫
甫