瓜 qua (5n)
1 : Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua.
2 : Qua kì 瓜期 đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì.
3 : Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua 破瓜, vì chữ qua 瓜 giống hình hai chữ bát 八, tức mười sáu.
4 : Qua lý 瓜李 nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian : qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履,李下不整冠.
5 : Qua cát 瓜葛 kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.
瓜
瓜
瓜