瑁 mạo, mội (13n)
1 : Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
2 : Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.
瑁
瑁
瑁
1 : Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
2 : Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.