玩 ngoạn (8n)

1 : Vờn, chơi. Ðùa bỡn. Như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí 玩人喪德,玩物喪志 (Thư Kinh 書經) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ 玩具, đồ chơi quý gọi là trân ngoạn 珍玩.
2 : Nghiền ngẫm mãi.
3 : Quý báu.