王 vương, vượng (4n)

1 : Vua.
2 : Tước vương.
3 : Tiếng gọi các tổ tiên. Như gọi ông là vương phụ 王父, bà là vương mẫu 王母, v.v.
4 : Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
5 : To, lớn.
6 : Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ. Như dĩ đức hành nhân giả vượng 以德行仁者王 lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
7 : Thịnh vượng.