率 suất, súy, luật, soát (11n)

1 : Noi theo.
2 : Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn 率子曁孫 suất con và cháu.
3 : Ðại suất 大率 cũng như nói đại khái.
4 : Làm nên, làm đích.
5 : Hấp tấp, khinh suất.
6 : Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
7 : Cái lưới bắt chim.
8 : Dùng.
9 : Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy 帥.
10 : Lại một âm là luật. Luật nhất định. Như toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
11 : Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.