猛 mãnh (11n)

1 : Mạnh. Như mãnh tướng 猛將 tướng mạnh, mãnh thú 猛獸 thú mạnh, v.v.
2 : Nghiêm ngặt.
3 : Mạnh dữ. Như mãnh liệt 猛烈 mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh 猛省.
4 : Ác.
5 : Chó mạnh.