狷 quyến (10n)
1 : Có tính cao khiết không thèm làm việc nhơ danh.
2 : Tính tình hẹp nóng nảy cũng gọi là quyến.
狷
狷
狷
1 : Có tính cao khiết không thèm làm việc nhơ danh.
2 : Tính tình hẹp nóng nảy cũng gọi là quyến.