狀 trạng (8n)

1 : Hình trạng (dáng). Tình hình. Như công trạng 功狀, tội trạng 罪狀 (tình hình tội), v.v.
2 : Hình dong ra. Như trạng từ 狀詞 lời nói hình dong tỏ rõ một sự gì.
3 : Bài trạng, bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh vua quan gọi là trạng. Cái đơn kiện cũng gọi là trạng.