犍 kiền (13n)
1 : Tả cái thế trâu đi khỏe mạnh.
2 : Tên đất.
3 : Kiền trùy 犍椎 tiếng Phạm, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa đều gọi là kiền trùy.
4 : Tên người. Như Mục Kiền Liên 目犍連 đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật.
犍
犍
犍