牽 khiên, khản (11n)
1 : Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên. Như khiên bạn 牽絆 vướng mắc.
2 : Co kéo. Như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
3 : Liền.
4 : Câu chấp.
5 : Một âm là khản. Dây kéo thuyền.
牽
牽
牽