特 đặc (10n)

1 : Con trâu đực.
2 : Một muông sinh gọi là đặc.
3 : Riêng một. Như đặc lập độc hành 特立獨行 đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
4 : Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc 特色, đặc biệt 特別, v.v.
5 : Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị 特示 bảo riêng về một điều gì.
6 : Những.