物 vật (8n)

1 : Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài : (1) Ðộng vật 動物 giống động vật, (2) Thực vật 植物 giống thực vật, (3) Khoáng vật 礦物 vật mỏ, v.v.
2 : Sự vật. Như hữu vật hữu tắc 有物有則 một vật có một phép riêng.
3 : Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.