牙 nha (4n)
1 : Răng to.
2 : Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
3 : Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
4 : Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
5 : Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
牙
牙
牙