牖 dũ, dữu (15n)

1 : Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
2 : Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.