牒 điệp (13n)
1 : Ðiệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
2 : Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp 玉牒.
牒
牒
牒
1 : Ðiệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
2 : Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp 玉牒.