版 bản (8n)

1 : Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板.
2 : Bản trúc 版築 đắp tường.
3 : Thủ bản 手版 bản khai lý lịch trình với quan trên.
4 : Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
5 : Sổ sách.
6 : Cái hốt.
7 : Tám thước gọi là một bản.